Pja6n tích các đa thức sau thành nhân tư:
x^2-y^2+4y-4x Câu 2: x^2-4+(x-2)^2 Câu 3: (x-y)^2-9 Câu 4:(3x-1)^2-16 Câu 5: (x^2+1)^2-25
Bài 8: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
1)(x+y)^2-9x^2
2)(3x-1)^2-16
3)4x^2-(x^2+1)^2
4)(2x+1)^2 -(x-1)^2
5)(x+1)^4 - (x-1)^4
6)25(x-y)^2 - 16(x+y)^2
7) (x^2+xy)^2 - (y^2 + xy)^2
8)(x^2 +4y^2-20)^2 -16(xy-4)^2
1: =(x+y-3x)(x+y+3x)
=(-2x+y)(4x+y)
2: =(3x-1-4)(3x-1+4)
=(3x+3)(3x-5)
=3(x+1)(3x-5)
3: =(2x)^2-(x^2+1)^2
=-[(x^2+1)^2-(2x)^2]
=-(x^2+1-2x)(x^2+1+2x)
=-(x-1)^2(x+1)^2
4: =(2x+1+x-1)(2x+1-x+1)
=3x(x+2)
5: =[(x+1)^2-(x-1)^2][(x+1)^2+(x-1)^2]
=(2x^2+2)*4x
=8x(x^2+1)
6: =(5x-5y)^2-(4x+4y)^2
=(5x-5y-4x-4y)(5x-5y+4x+4y)
=(x-9y)(9x-y)
7: =(x^2+xy+y^2+xy)(x^2+xy-y^2-xy)
=(x^2+2xy+y^2)(x^2-y^2)
=(x+y)^3*(x-y)
8: =(x^2+4y^2-20-4xy+16)(x^2+4y^2-20+4xy-16)
=[(x-2y)^2-4][(x+2y)^2-36]
=(x-2y-2)(x-2y+2)(x+2y-6)(x+2y+6)
Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
a, 36x^2 - ( 3x -2 ) ^2
b, 16(4x+5)^5 - 25 (2x+2)^2
c, ( x - y + 4 )^2
d, (x+1)^4 - (x-1)^4
e, 16x^2 - 24xy + 9y^2
f, -x^4/4 + 2x^2y^3 - 4y^6
g , 64x^3 +1
h, x^3y^6z^9 - 125
k, 27x^6 - 8x^3
I , x^6 - y^6
m, 27x^3 - 54x^2y + 36xy^2 - 8y^3
n, y^9 - 9x^2y^6 + 27x^4y^3 - 27x^6
làm ơn giải chi tiết giúp mik vs ạ , cảm ơn
a: =(6x)^2-(3x-2)^2
=(6x-3x+2)(6x+3x-2)
=(9x-2)(3x+2)
d: \(=\left[\left(x+1\right)^2-\left(x-1\right)^2\right]\left[\left(x+1\right)^2+\left(x-1\right)^2\right]\)
\(=4x\cdot\left[x^2+2x+1+x^2-2x+1\right]\)
=8x(x^2+1)
e: =(4x)^2-2*4x*3y+(3y)^2
=(4x-3y)^2
f: \(=-\left(\dfrac{1}{4}x^4-2\cdot\dfrac{1}{2}x^2\cdot2y^3+4y^6\right)\)
\(=-\left(\dfrac{1}{2}x^2-2y^3\right)^2\)
g: =(4x)^3+1^3
=(4x+1)(16x^2-4x+1)
k: =x^3(27x^3-8)
=x^3(3x-2)(9x^2+6x+4)
l: =(x^3-y^3)(x^3+y^3)
=(x-y)(x+y)(x^2-xy+y^2)(x^2+xy+y^2)
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)
câu 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a, (1+2x).(1-2x) -x(x+2)(x-2) ; b, x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y; c, 2x^2(x+1)-x+1; câu 2 : Tìm x, biết : a, x^3-36x=0; b, ( 3x-1)^2=( x+3)^2; c, x^2(x-1)-4x^2+8x-4=0
Câu 1: Phân tích thành nhân tử
a) (4x - 6y)^2 - (8xy -3)^2
b) 16x^2 - 49y^2
c) 36x^2 +60x + 25
d) (2x-y)(x-y) - (3y - 4x)^2 + (y-2x)(2y-3x)
Câu 2: Thu gọn đa thức
M = (3x - 4)(9x^2-12x+16)+ (6x-8)^2
Câu 3: Tìm x
a) (3x + 4)^3 = (9x - 8)(3x^2 - 8)
b)(4x-5)^3 = (2x+5)(16x^2-25)
Câu 4:
Cho biết tồn tại các số thực a,b khác 0 thỏa a+ 1/b = 1 và a^2 + 1/b^2 =3
Tính giá trị của biểu thức N = \(\frac{a^4b^4+a^2b^2+1}{b^4}\)
1.a) (4x - 6y)2 - (8xy - 5)2 = (4x - 6y - 8xy + 5)(4x - 6y + 8xy - 5)
b) 16x2 - 49y2 = (4x)2 - (7y)2 = (4x - 7y)(4x + 7y)
c) 36x2 + 60x + 25 = (6x)2 + 2.6x.5 + 52 = (6x + 5)2
d) (2x - y)(x - y) - (3y - 4x)2 + (y - 2x)(2y - 3x) = (y - 2x)(y - x) + (y - 2x)(2y - 3x) - (3y - 4x)2
= (y - 2x)[(y - x) + (2y - 3x)] - (3y - 4x)2 = (y - 2x)(3y - 4x) - (3y - 4x)2 = (3y - 4x)[(y - 2x) - (3y - 4x)] = 2(3y - 4x)(x - y)
2.M = (3x - 4)(9x2 - 12x + 16) + (6x - 8)2 = (3x - 4)[(3x)2 - 2.3x.4 + 42] + [2(3x - 4)]2 = (3x - 4)(3x - 4)2 + 4(3x - 4)2
= (3x - 4)2(3x - 4 + 4) = 3x(3x - 4)2
a) =(4x-6y-8xy+3)(4x-6y+8xy-3)
=[4x(1-2y)+3(1-2y)][4x(1+2y)-3(1+2y)]
=(4x+3)(4x-3)(1-2y)(1+2y)
Câu 1 Rút gọn biểu thức sau :P=2.(x+y)(x-y)+(x-y)^2+(x+y)^2-4y^2
Câu 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ x^3-2x^2-4xy^2+x
b/(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
Câu 3 Tìm x biết (x+2)^2=4-x^2
Câu 4 Cho x,y là 2 số khác nhau thỏa mãn x^2+y=y^2+x Tính giá trị của biểu thức A=x^3+y^3+3xy(x^2+y^2)+6x^2y^2(x+y)
câu 1.
P= 2(x+y)(x-y)+(x-y)^2+(x+y)^2-4y^2
P= (x+y+x-y)^2-(2y)^2
P=(2x-2y)(2x+2y)
P=4(x^2-y^2)
câu 2.
a, x^3-2x^2-4xy^2+x= x(x^2-2x+1)-4xy^2
=x(x-1)^2-4xy^2
=x(x-1-2y)(x-1+2y)
b, (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24= (x^2+5x+4)(x^2+5x+6)-24
Đặt x^2+5x+4= a
Lúc đó: (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24= a(a+2)-24
= a^2+2a-24
=a^2+2a+1-25
= (a+1)^2-5^2
= (a+1-5)(a+1+5)
= (a-4)(a+6)
mà ta đặt x^2+5x+4=a => (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24= (x^2+5x+4-4)(x^2+5x+4+6)
= (x^2+5x)(x^2+5x+10)
câu3. (x+2)^2= 4-x^2
=> (x+2)^2-4+x^2=0
=>. (x+2)^2-(2-x)(2+x)=0
=> (x+2)(x+2-2+x)=0
=> (x+2)2x=0
=> x+2=0 hoặc 2x=0
=> x=-2 hoặc x=0
1)P=2(x^2-y^2)+x^2-2xy+y^2+x^2+2xy+y^2-4y^2=2x^2-2y^2+2x^2+2y^2-4y^2=4x^2-4y^2 . 3) <=> x^2+4x+4-4+x^2=0
<=> 2x^2+4x=0 <=>2x(x+2)=0 <=>2x=0 hay x+2=0 <=>x=0 hay x=-2
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x^2 +5-14.
b) xz+yz-5 (x+y).
Câu 2: tìm x
x^2 -4x = -4.
Câu 1:
Phần a đề sai nên mk sửa lại:
a, x2 + 5x - 14 = x2 - 2x + 7x - 14 = x(x - 2) + 7(x - 2) = (x - 2)(x + 7)
b, xz + yz - 5(x + y) = z(x + y) - 5(x + y) = (x + y)(z - 5)
Câu 2:
x2 - 4x = -4
\(\Leftrightarrow\) x2 - 4x + 4 = 0
\(\Leftrightarrow\) (x - 2)2 = 0
\(\Leftrightarrow\) x - 2 = 0
\(\Leftrightarrow\) x = 2
Vậy x = 2
Chúc bn học tốt!
các bạn giúp tôi các bài toán này được không cảm ơn nhiều
Câu 1:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x^2+2x-4z^2+1
b)4x^2+4xy-16+y^2
c) a^2-b^2-4a+4
d)4x^2y^2-(x^2+y^2)^2
e)2a^3-54b^3
f)x^2+2x-3
Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)(3x+2).(x-5)-2x(x-3)
b)(2x-3)^2+(2x+1).(2x-1)
c)(x+3)(x-3)+x.(2-x)
d)(2x+1)^2+(x+1)^2-2(2x+1).(x+1)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính bằng?
a,6x^2-1
B. 6 x-1
C.6x^2-2x
D.3x^3-2x
Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?
A. 4x^3y^3
B. 4x^4y^3
C.
D.
Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x+y)
B. 3(x+6 y)
C. 3 x y
D. 3(x+3 y)
Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?
A. 20 cm
B. 3cm
C. 7 cm
D. 10 cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình thang vuông
D. Hình thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?
a, (x-2) (x^2+2x+4)
b, (x-8) (x^2+16x+64)
c, (x+2) (x^2-2x+4)
d, (x+8) (x^2-16x+64)
Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. xy
\(2,B\\ 3,D\\ 4,D\\ 5,B,C\\ 6,A\\ 7,C\\ 8,A\)